Danh mục khám sức khỏe an toàn thực phẩm

Dựa trên các quy định mới của Thông tư 32/2023/TT-BYT (mẫu số 01; 03 – phụ lục số XXIV) và Nghị định 155/2018/NĐ-CP. Danh mục khám sức khỏe an toàn thực phẩm bao gồm những nội dung sau đây:

DANH MỤC KHÁM SỨC KHỎE AN TOÀN THỰC PHẨM

Dựa trên các quy định mới của Thông tư 32/2023/TT-BYT (mẫu số 01; 03 – phụ lục số XXIV) và Nghị định 155/2018/NĐ-CP. Danh mục khám sức khỏe an toàn thực phẩm bao gồm những nội dung sau đây:

danh mục khám sức khỏe an toàn thực phẩm

Khai thác tiền sử bệnh:
Bao gồm tiền sử của cá nhân và các thành viên trong gia đình.

Khám thể lực: Đo chiều cao, cân nặng, đo chỉ số BMI. Đo mạch, huyết áp, phân loại thể lực.

Khám lâm sàng tổng quát các chuyên khoa: Nội khoa; Ngoại khoa, Da liễu; Sản phụ khoa – khám theo danh mục khám chuyên khoa phụ sản – Phụ lục số XXIV; Mắt; Tai – Mũi – Họng; Răng – Hàm – Mặt.

Khám cận lâm sàng:

  • Xét nghiệm máu: Công thức máu; Đường máu; Chức năng thận (Ure; Creatinin); Chức năng gan (GOT/ASAT; GPT/ALAT)
  • Xét nghiệm viêm gan A; xét nghiệm viêm gan E; Xét nghiệm cấy phân.
  • Xét nghiệm nước tiểu: Kiểm tra đường trong nước tiểu; Protein trong nước tiểu…
  • Chụp x-quang tim phổi thẳng

Danh mục khám chuyên khoa phụ sản trong khám sức khỏe định kỳ cho lao động nữ:

  • Khám phụ khoa
  • Sàng lọc ung thư cổ tử cung: Thực hiện sàng lọc, phát hiện sớm tổn thương cổ tử cung bằng ít nhất một trong các kỹ thuật sau: Soi tươi; Pap’smear; HPV
  • Sàng lọc ung thư vú: Thực hiện sàng lọc, phát hiện sớm tổn thương vú bằng ít nhất một trong các kỹ thuật sau: Khám lâm sàng vú; siêu âm tuyến vú hai bên; chụp x-quang tuyến vú
  • Siêu âm tử cung – phần phụ: Khi có chỉ định của bác sỹ khám

Kết luận: Phân loại sức khỏe – Cấp thẻ xanh đủ điều kiện An toàn thực phẩm.

Đăng nhận xét

0 Nhận xét